【Bài 9】Mẫu ngữ pháp JLPT N1
241.~ぬうちに
~ Trong khi chưa.... trước khi...
242.~ならびに
Và , cùng với ...
243.~どうにもならない/ できない
~Không thể làm gì được
244.~それはそうと
~À này, tiện thể
246.~なにげない
~Như không có gì xảy ra
247.~の至り
~Vô cùng, rất
248.~せめて...だけでも/なりとも
~Ít nhất là
249.~Vた + せつな
~ Trong chớp mắt, chỉ một chút đã...
250. ~たると ... たるとをとわず
~ Bất kể ... đều
251.~たる
~Xứng danh là, ở cương vị
252.~からいって
~ Chỉ vì
253.でもって
Đã thế còn, rồi sau đó
254.~みこみちがい / みこみはずれ>
~Trật lất, trái với dự đoán
255.~いかんだ / いかんで、~ / ~いかんによって、~
~Tùy theo
256.ゆえに
Vì...nên
257.~ような...ような
~ Dường như...dường như, hình như...hình như
258.ようするに
Nói tóm lại, nói ngắn gọn là...
259. ~しいしい
Chốc chốc lại... (Tình trạng lặp lại)
260.~V + たなり
~Sau khi... vẫn...
261.よもや
Chắc chắn không thể nào
262.わけても
Đặc biệt là
265.~とて (も)
~Ngay cả ... cũng
266.昼となく夜となく
Không kể đêm ngày
267.~かとなれば
~Nói đến việc ...
268.にたる
Xứng đáng
269.~にたえる
~Đáng...
270.~仮に...とすれば / としたら / とする
■Dùng để diễn tả ý nghĩa giả định.
Leave a Comment