【Oracle】Các hàm thao tác trên kiểu dữ liệu số

Các hàm thao tác trên kiểu dữ liệu số trong Oracle





①Đầu vào và đầu ra là các giá trị kiểu số 

・ROUND(n[,m])

Cho giá trị làm tròn của n (đến cấp m, mặc nhiên m=0) 

Ví dụ hàm ROUND(n[,m]) 

SELECT 

ROUND(4.923,1), 

ROUND(4.923), 

ROUND(4.923,-1), 

ROUND(4.923,2) FROM  DUAL;

4.9       5        0        4.92 

・TRUNC(n[,m]) 

Cho giá trị n lấy m chữ số tính từ chấm thập phân 

Ví dụ hàm TRUNC(n[,m]) 

SELECT 

TRUNC (4.923,1), 

TRUNC (4.923), 

TRUNC (4.923,-1), 

TRUNC (4.923,2) FROM DUAL; 

4.9        4        0        4.92 

・CEIL(n) 

Cho số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng n 

Ví dụ hàm CEIL(n) 

SELECT 

CEIL (SAL), 

CEIL(99.9),

CEIL(101.76), 

CEIL(-11.1) FROM EMP 

WHERE SAL BETWEEN 3000 AND 5000; 

5000         100         102         -11 

3000         100         102         -11 

3000         100         102         -11

・FLOOR(n) 

Cho số nguyên lớn nhất bằng hoặc nhỏ hơn n 

Ví dụ hàm FLOOR(n) 

SELECT 

FLOOR (SAL), 

FLOOR (99.9), 

FLOOR (101.76), 

FLOOR (-11.1) FROM EMP 

WHERE SAL BETWEEN 3000 AND 5000;

5000          99          101          -12 

3000          99          101          -12 

3000          99          101          -12

・POWER(m,n) 

Cho lũy thừa bậc n của m 

Ví dụ hàm POWER(m,n) 

SELECT SAL, 

POWER(SAL,2), 

POWER(SAL,3), 

POWER(50,5) 

FROM EMP WHERE DEPTNO =10; 

5000           25000000           1.2500E+11           312500000 

2450           6002500           1.4706E+10           312500000 

1300           1690000           2197000000           312500000 

・EXP(n) 

Cho giá trị của en 

Ví dụ hàm EXP(n) 

SELECT 

EXP(4) 

FROM DUMMY; 

54.59815 

・SQRT(n) 

Cho căn bậc 2 của n, n>=0 

Ví dụ hàm SQRT(n) 

SELECT SAL, 

SQRT(SAL), 

SQRT(40), 

SQRT (COMM) FROM EMP 

WHERE DEPTNO =10;

5000            270.7106781            26.32455532 

2450            249.4974747            26.32455532 

1300            236.0555128            26.32455532 

・SIGN(n) 

Cho dấu của n. n<0 

có SIGN(n)= -1

 n=0 có SIGN(n)= 0 

n>0 có SIGN(n)= 1 

Ví dụ hàm SIGN(n) 

SELECT 

SAL-NVL(COMM,0), 

SIGN(SAL-NVL(COMM,0)), 

NVL(COMM,0)-SAL, 

SIGN(NVL(COMM,0)-SAL) 

FROM EMP WHERE DEPTNO =30

2850 1 -2850 -1 

-150 -1 150 1 

1300 1 -1300 -1 

1500 1 -1500 -1 

950 1 -950 -1 

750 1 -750 -1 

・ABS(n) 

Cho giá trị tuyệt đối 

・MOD(m,n) 

Cho phần dư của phép chia m cho n 

・LOG(m,n)

Cho logarit cơ số m của n 

・SIN(n) 

Trả về cosin của n (n tính bằng radian) 

・COS(n)

Cho cosin của n (n tính bằng radian)

・TAN(n) 

Cotang của n (n tính bằng radian) 

--*--

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.