1. 相 「 あい 」cùng nhau , ổn định 2. 愛想 「 あいそ 」sự hòa hợp , sự thiện cảm 3. 相対 「 あいたい 」tương đối . 4. 間柄 「 あいだがら 」mối quan hệ 5. 愛憎 「 あいにく 」sự yêu ghét 6. 合間 「 あいま 」thời gian rỗi 8. 仰ぐ 「 あおぐ 」lệ thuộc , phụ thuộc 9. 垢 「 あか 」cặn , cáu bẩn (ở trong nước) 12. 証 「 あかし 」Giấy chứng nhận , bằng 13. 赤字 「 あかじ 」lỗ , thâm hụt thương mại 16. 赤らむ 「 あからむ 」trở nên đỏ , đỏ lên 18. 商人 「 あきうど 」Thương gia , người chủ hiệu 19. 空間 「 あきま 」Chỗ trống , chỗ khuyết 20. 諦め 「 あきらめ 」sự từ bỏ , sự cam chịu 21. 悪 「 あく 」sự xấu , không tốt . 23. 悪日 「 あくび 」Ngày gặp toàn chuyện không may , ngày xui xẻo 28. 朝寝坊 「 あさねぼう 」dậy muộn (vào buổi sáng) 29. 浅ましい 「 あさましい 」khốn khổ , đáng xấu hổ 34. 味わい 「 あじわい 」phong vị , duyên dáng 37. 値 「 あたい 」giá trị , giá cả 42. 悪化 「 あっか 」sự trở nên xấu đi , tình trạng tồi đi 43. 呆気ない 「 あっけない 」không đủ , nhanh quá (ngắn , dài (lâu...) 44. 悪口 「 あっこう 」sự nói xấu về ai đó 45. 圧迫 「 あっぱく 」sự áp bức , sự áp chế 46. 扱い 「 あつかい 」việc thao tác , sự đối xử 47. 誂える 「 あつらえる 」đặt hàng để thuê làm 48. 圧力 「 あつりょく 」áp lực , sức ép 49. 当て 「 あて 」mục tiêu , mục đích 50. 宛 「 あて 」nơi đến , nơi gửi đến 51. 当て字 「 あてじ 」ký tự thay thế , ký tự có cách phát âm tương đương . 53. 跡継ぎ 「 あとつぎ 」người thừa kế , người kế vị 54. 後回し 「 あとまわし 」sự hoãn lại , sự lùi thời gian lại 55. 貴女 「 あなた 」từ chỉ người phụ nữ đối diện mình (bạn , chị , quý cô , quý bà ...) (thường dùng khi viết thư ...) 58. 甘える 「 あまえる 」chăm sóc , chăm sóc thái quá 59. 甘口 「 あまくち 」vị ngọt , sự ngọt ngào
Leave a Comment