No | 漢字 | 連絡① | 連絡①意味 | 連絡② | 意味 | 読み方 |
1 | 締 | 糸 | Sợi chỉ | Lấy dây chỉ buộc tên hoàng đế lại. | Buộc | しめる |
帝 | Hoàng Đế |
2 | 帝 | 立 | Lập | Từ lập và cân cả thế giới là hoàng đế. | Hoàng Đế | みかど |
巾 | Cân |
3 | 敵 | 立 | Lập | Kẻ địch lập thành cổ gần biên giới. | Kẻ địch | てき |
古 | Cổ |
4 | 胴 | 月 | Nguyệt | Cơ thể em nguyệt làm bằng đồng | Cơ thể | どう |
同 | Đồng |
5 | 爵 | 目 | Mắt | Có Chức tước mà thiếu thốn lương tâm thì 0 khác gì người mù mắt. | Chức tước | しゃく |
良、寸 | Lương, Thốn |
6 | 弐 | 一 | Nhất | Bọn dặc nói 1 là 2 | Hai | ニ |
弋、二 | Dặc, Nhị |
7 | 粘 | 米 | Gạo | Có cơm dính trên miệng | Dính | ねばる |
口 | Khẩu |
8 | 醜 | 酉 | Dậu | Con quỷ đứng gần chị dậu thật xấu xí. | Xấu xí | みにくい |
鬼 | Quỷ |
9 | 醇 | 酉 | Dậu | Thằng THUẦN được HƯỞNG (chén) chị DẬU. | Thuần | じゅん |
享 | Hưởng |
10 | 漠 | 氵 | Nước | Sa mạc thiếu nước. | Mạc | ばく |
莫 | Mạc |
11 | 償 | 亻 | Nhân | Bồi thường tiền thưởng cho nhân viên | Bồi thường | つぐなう |
賞 | Thưởng |
12 | 泌 | 氵 | Nước | Bí quá thì tất yếu sẽ chãy ra nước | Bí | ひ |
必 | Tất yếu |
13 | 譜 | 言 | Nói | Không nên nói chuyện gia phả phổ cập ra ngoài. | Phổ,Phả | ふ |
普 | Phổ |
14 | 紳 | 糸 | Chỉ | Người đàn ông kia là thân sĩ mang chiếc đai lớn bằng chỉ quanh thân. | Thân | しん |
申 | Thân |
15 | 舌 | 千 | Nghìn | Hàng nghìn cái miệng điều có lưỡi | Thiệt | した |
口 | Khẩu |
16 | 践 | 口、止 | Khẩu, chỉ | Hai người dừng miệng lại và nói điều thực tiển hơn đi | Tiển | せん |
弐 | Hai |
17 | 慢 | 忄 | Tâm | Con tim ngạo mạn đứng nhìn mặt trời | Mạn | まん |
日、目、又 | Mạn |
18 | 巣 | .. . | Ba | Trên cây ăn quả có tổ chim yến sào. | Sào | す |
果 | Quả |
19 | 茂 | 艹 | Thảo | Dẫn Thảo vào bụi cây rậm rạp hồi tết mậu thân | Mậu | しげる |
戊 | Bụi cây |
20 | 遭 | .. . | Đường | Một ngày nọ trên đường Tao lại gặp 1 khúc nhạc quen thuộc. | Tao | あう |
一、曲、日 | Một,Khúc, Ngày |
21 | 促 | 亻 | Nhân | Có đủ người thì Xúc tiến thôi! | Xúc | うながす |
足 | Túc |
22 | 妥 | 一、.. . | Một,Tam | Nhà vua hiến dân cô con gái thứ 13 để THOẢ HIỆP rồi | Thỏa | だ |
女 | Nữ |
23 | 誉 | .. . | hỏa | Nói ra lửa để bảo vệ danh dự của bản thân. | Dự | ほめる |
言 | Nói |
24 | 逮 | .. . | Dòng | Tôi dùng xẻng đãi vàng dưới nước thì bị truy đuổi | Đãi | たい |
隶 | 水、xẻng |
25 | 陳 | .. . | Cờ | Nhà Trần cấm cờ phía đông tuyên bố lập nước. | Trần | ひねる |
東 | Đông |
26 | 士 | 一 | Một | Sĩ tử phải học 1 hiểu 10 mới thành tài. | Sĩ | し |
十 | Mười |
27 | 懐 | 忄 | Tâm | Tim thì nhớ, mắt ngoái lại nhìn, thập phần khôn nguôi nhớ hoài bóng hình tà áo cũ | Hoài | なつかしい |
十、目、衣 | Mười,Mắt,Y |
28 | 核 | 木 | Cây | Con lợn rừng ăn hạch dưới gốc cây. | hạch | かく |
亥 | Lợn rừng |
29 | 暑 | 日 | | Học giả thử sức nóng của mặt trời. | Thử | あつい |
者 | |
30 | 滑 | 氵 | Thủy | Xương bôi trơn bằng nước trở nên trơn tru. | Hoạt | すべる |
骨 | Cốt |
Leave a Comment